 | [phỏng vấn] |
| |  | to interview |
| |  | Cuộc phỏng vấn trên vô tuyến truyền hình |
| | A television interview |
| |  | Xin phỏng vấn một chính khách nổi tiếng |
| | To ask for an interview with a famous statesman; To request an interview with a famous statesman |
| |  | Ông ấy đã đồng ý cho các phóng viên truyền hình phỏng vấn riêng |
| | He gave/granted an exclusive interview to TV reporters |
| |  | Người phỏng vấn |
| |  | Interviewer |
| |  | Người được phỏng vấn |
| |  | Interviewee |